Xpander thông số kỹ thuật 2022, động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái
Tỉnh/Thành phố | Toàn quốc |
Quốc gia | Vietnam |
Sau sự thành công đứng top liên tục trong hai tháng 7,8/2022 MPV Xpander đã chứng tỏ được sức hút mạnh mẽ đối với thị trường. Tuy nhiên doanh thu tháng 9 đã bất ngờ bị Hyundai Accent và kỳ phùng địch thủ Toyota Veloz Cross vượt mặt. Mặc dù vậy, MPV Xpander cũng cho thấy được sức mạnh của mình khi liên tục trên cơ các ông lớn như Hyundai và Toyota. Mitsubishi Xpander thông số kỹ thuật là yếu tố chính góp phần vào thành công này.
Đầu xe Mitsubishi Xpander với thiết kế mạnh mẽ sang trọng
Kích thước:
Cùng tìm hiểu Xpander thông số kỹ thuật về kích thước qua bảng dưới đây:
AT Premium | Cross | AT | MT | |
Kích thước tổng thể | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.500 x 1.800 x 1.750 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm |
Khoảng cách hai cầu xe | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Nhìn chung, Xpander thông số kỹ thuật về kích thước là tương đối giống nhau, chỉ khác nhau ở kích thước tổng thể, chênh lệch 20mm giữa các phiên bản MT, AT và Cross, Premium.
Khoảng sáng gầm Mitsubishi Xpander 225 mm rộng rãi, vận hành êm ái
Xpander thông số kỹ thuật – Động cơ và vận hành
Dưới đây là bảng Xpander thông số kỹ thuật về động cơ và vận hành:
AT Premium | Cross | AT | MT | |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Momen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7,10 L/Km | 6,80 L/Km | 7,10 L/Km | 6,90 Km |
Sử dụng động cơ 1.5L MIVEC đem đến công suất tối đa đến 104/6000 ps/rpm và momen xoắn cực đại 141/4000 N.m/rpm. Bên cạnh đó, mức tiêu hao nhiên liệu của Xpander thông số kỹ thuật cũng được đánh giá khá tiết kiệm với thùng nhiên liệu 45L.
Xpander thông số kỹ thuật động cơ MIVEC mạnh mẽ, bảo vệ môi trường
Truyền động và hệ thống treo:
AT Premium | Cross | AT | MT | |
Hộp số | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/ sau | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R16 |
Truyền động và hệ thống treo của MPV Xpander thông số kỹ thuật cũng không có gì khác biệt giữa các phiên bản ngoài 3 phiên bản hộp số tự động và 1 phiên bản hộp số sàn MT.
Hệ thống treo nâng cấp của MPV Mitsubishi Xpander 2022
Trang bị an toàn:
AT Premium | Cross | AT | MT | |
Camera lùi | Có | Có | Có | Không |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | Có | Không | Không |
Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Không |
Xpander thông số kỹ thuật về trang bị an toàn còn được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA, túi khí đôi an toàn…Nhìn chung Xpander thông số kỹ thuật an toàn được tập trung nâng cấp nhiều điểm, đem đến cảm giác vận hành an toàn và yên tâm hơn cho khách hàng. Bên cạnh những thông số kỹ thuật nổi trội, bảng giá xe Mitsubishi được đánh giá là khá ổn, càng thúc đẩy doanh số lên cao hơn.
Hệ thống an toàn ASC của Mitsubishi Xpander 2022 giúp kiểm soát tốt cung đường
Kết luận:
Xpander thông số kỹ thuật với nhiều tính năng tiên tiến đã đưa dòng xe đóng trụ vững vàng trong top doanh số xe MPV. Điểm đáng chú ý là hộp số của Xpander thông số kỹ thuật được đánh giá là vận hành êm và mượt, tiết kiệm nhiên liệu tốt cũng như động cơ mạnh mẽ, đem lại cảm giác trải nghiệm tuyệt vời.
Xem thêm:
Đánh giá mức tiêu thụ nhiên liệu của Mitsubishi Xpander mới
Gợi ý cho bạn:
- So sánh xe Hyundai Accent 2022 và Toyota Vios 2022:…
- Mitsubishi Nam Auto - Hồ Chí Minh: giới thiệu đại…
- Đánh giá Toyota Raize 2023: Lựa chọn hợp lý cho đô thị
- Mitsubishi Xpander Cross màu đen thể thao, cá tính…
- Đánh giá Xpander Cross 2023: Ngoại hình thể thao,…
- Đánh giá nội thất Xpander Cross 2023: hình dáng của…
Liên hệ người đăng tin
Contact Owner
Complete the form below to send a message to this owner.
Bài viết gần đây
- Nâng ngực tốn bao nhiêu tiền tốt nhất?
- 6 phút ago
- Dịch vụ
- Toàn quốc, Vietnam
- 4 views
- 52.000.000
- Mũi tẹt gò má cao làm gì đẹp nhất?
- 7 phút ago
- Dịch vụ khác
- Quận 3, Toàn quốc, Vietnam
- 2 views
- 8.000.000
- Nâng ngực thẩm mỹ ở đâu rẻ nhất?
- 23 phút ago
- Dịch vụ
- Toàn quốc, Vietnam
- 2 views
- 52.000.000
Xem nhiều nhất trong ngày
- Post Ads and Watch Your Business Flourish! (45 views)
- Giải mã ý nghĩa ký hiệu 750 trên đồng hồ Rolex Gold 750 (21 views)
- Thẩm mỹ mắt ở đâu đẹp tự nhiên? (18 views)
- Tìm Đồng Hồ Áp Lực Wika Tại Quảng Trị Phù Hợp Cho Mọi Ứng Dụng Công Nghiệp (17 views)
- Phẫu thuật kéo dài đuôi mắt như thế nào? (15 views)
- Công Ốp Lát Gạch bao nhiêu 1 mét vuông? (15 views)
- Thẩm mỹ mắt hàn quốc giá bao nhiêu? (14 views)
- Nên Hay Không Khởi Nghiệp Với Sân Tập Pickleball? Bao Lâu Hoàn Vốn? (14 views)
- tour du lịch thủ đô bắc kinh chất lượng (12 views)
Comments