Site icon Rao vặt online

Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Đầy Đủ Và mới nhất

Động từ bất quy tắc chắc hẳn không còn xa lạ với nhiều bạn học sinh, sinh viên và các bạn học anh ngữ. Việc học động từ bất quy tắc gần như là một ám ảnh. Hôm nay JES sẽ chia sẻ bí quyết giúp các bạn có thể học bảng động từ bất quy tắc dễ thuộc, nhớ lâu.

1. Động từ bất quy tắc là gì

Động từ bất quy tắc là động từ ko có quy tắc dùng để chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.

2. Cách học động từ bất quy tắc

Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc. Nhưng thật ra chỉ có khoảng hơn 200 động từ thông dụng ta cần phải học. Và hầu hết trong số chúng có những từ rất giống nhau.

Do vậy cách học động từ bất quy tắc là mỗi ngày bạn học thuộc 10 từ. Trong gần 1 tháng là bạn có thể học thuộc bảng động từ bất quy tắc này rồi. Để nhớ lâu thì nên thường xuyên ôn lại nó.

3. 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh

Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ  Nghĩa của động từ
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 be was/were been thì, là, bị. ở
5 bear bore borne mang, chịu dựng
6 become became become trở nên
7 beat beat beaten đập, nện
8 befall befell befallen xảy đến
9 beget begot begotten gây ra
10 begin began begun bắt đầu
11 beset beset beset bao quanh
12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
13 bid bid/bade bid/bidden trả giá
14 bind bound bound buộc, trói
15 bleed bled bled chảy máu
16 blow blew blown thổi
17 break broke broken đập vỡ
18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
19 bring brought brought mang đến
20 broadcast broadcast broadcast phát thanh
21 build built built xây dựng
22 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
23 buy bought bought mua
24 bestride bestrode bestridden cưỡi, bắc qua, bắc ngang
25 bet bet bet đánh cược
26 bite bit bitten cắn, đốt
27 burst burst burst nổ tung
28 behold beheld beheld ngắm, nhìn
29 bend bent bent uốn cong, bẻ cong
30 bereave bereft bereft cướp đi (người thân)
31 beseech besought besought cầu xin, van nài
32 backslide backslid backslid/backslidden tái phạm
33 browbeat browbeat browbeat/browbeaten hăm dọa
34 buts buts/busted buts/busted làm bể, làm vỡ
35 choose chose chosen chọn, định, muốn
36 cling clung clung bám, bám sát
37 come came come đến, tới
38 cost cost cost trị giá, giá, gây tổn thất
39 creep crept crept bò, trườn, đi rón rén
40 cut cut cut cắt
41 can could có thể
42 cast cast cats ném, tung
43 catch caught caught bắt, chụp
44 chide chid/chided chid/chided/chiden mắng, chửi
45 cleave clave claved dính chặt
46 clothe clothed/clad clothed/clad che phủ
47 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
48 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
49 deal dealt dealt chia (bài)
50 daydream daydreamd/daydreamt daydreamd/daydreamt mơ, tưởng tượng
51 dig dug dug đào
52 disprove disproved disproved/disproven bác bỏ
53 dove/dived dived lặn, lao xuống
54 do did done làm, thực hiện
55 draw drew drawn vẽ, kéo
56 drink drank drunk uống
57 drive drove driven lái xe
58 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
59 eat ate eaten ăn
60 forbid forbad forbidden cấm, ngăn cản
61 feel felt felt sờ, thấy, cảm thấy
62 fight fought fought chiến đấu, đánh nhau
63 find found found tìm thấy, bắt được
64 flee fled fled bỏ trốn, tan biến
65 fling flung flung ném, vứt, quăng
66 fly flew flown bay
67 fall fell fallen ngã, rơi
68 feed fed fed cho ăn
69 fit fit/fitted fit/fitted làm cho vừa
70 forbear forebore foreborne nhịn
71 forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán
72 forego forewent foregone bỏ, kiêng
73 foresee foresaw forseen thấy trước
74 foretell foretold foretold đoán trước
75 forget forgot forgotten quên
76 forgive forgave forgiven tha thứ
77 forsake forsook forsaken ruồng bỏ
78 freeze froze frozen (làm) đông lại
79 frostbite frosbite frostbitten bỏng lạnh
80 get got got/gotten có được
81 gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
82 gird girt/girded girt/girded đeo vào
83 give gave given cho
84 go wen gone đi
85 grind ground ground nghiền, xay
86 grow grew grown mọc, trồng
87 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
88 handwrite handwrote handwritten viết tay
89 hang hung hung móc lên, treo lên
90 have had had
91 hear heard heard nghe
92 heave hove/heaved hove/heaved trục lên
93 hew hewed hewn/hewd chặt, đốn
94 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
95 hit hit hit đụng, va phải, đánh vào
96 hurt hurt hurt làm đau
97 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
98 inlay inlaid inlaid khảm
99 input input input đưa vào
100 inset inset inset dát, ghép

 

Xem chi tiết tại: https://jes.edu.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-nhat

Exit mobile version