Các tiêu chuẩn ngoài trời IP65, IP66, IP67… của camera quan sát
Mục lục
- 1
- 2 Nếu bạn là người đang tìm hiểu để chọn mua camera quan sát hoặc các thiết bị giám sát để gắn ngoài trời, bạn sẽ không thể bỏ qua một thông số rất quan trọng gắn liền với mỗi sản phẩm là IP54, IP66, IP67… Chúng ta không nên nhầm lẫn thông số này với địa chỉ IP của camera IP hay đầu ghi hình. Đây chính là thông số để biểu thị cho cấp độ và khả năng chống bụi, nước của thiết bị (VD: IP54, IP66, IP67…)
- 3 IP là từ viết tắt của Ingress Protection hay Ingress Protection Rating (chỉ số chống lại các tác nhân xâm nhập từ bên ngoài) đây là một tiêu chuẩn quốc tế được dùng để đánh giá khả năng chống lại các tác nhân xâm hại từ môi trường (bụi, nước…) đối với các thiết bị điện, điện tử nói chung và camera quan sát ngoài trời nói riêng.
- 4 Các tiêu chuẩn được đặt ra không chỉ đơn thuần để biểu thị mức độ “chống thấm nước” của thiết bị, mà còn cung cấp thêm nhiều thông tin về các mức độ bảo vệ khác như bụi và các vật thể rắn. Mức độ của tiêu chuẩn IP thường được thể hiện bằng một số có hai chữ số và được biểu thị cụ thể ở bảng sau:
- 5 Số thứ nhất cho biết mức độ bảo vệ của thiết bị đối với các vật thể rắn:
- 6 Chỉ số thứ 1: Bảo vệ chống lại các vật thể rắn
- 7 Cấp Độ
- 8 Mô Tả
- 9 Chi Tiết
- 10 0
- 11 Không bảo vệ
- 12 Không có sự bảo vệ đặc biệt
- 13 1
- 14 Bảo vệ chống lại các vật thể rắn >=50mm
- 15 Bảo vệ chống lại các bộ phận lớn của cơ thể chẳng hạn như khuỷu tay, đầu gối hoặc các vật thể có đường kính lớn hơn 50mm
- 16 2
- 17 Bảo vệ chống lại các vật thể rắn >=12.5mm
- 18 Bảo vệ chống lại các bộ phận cơ thể chẳng hạn như ngón tay hoặc các vật thể có đường kính lớn hơn 12.5mm
- 19 3
- 20 Bảo vệ chống lại các vật thể rắn >=2.5mm
- 21 Bảo vệ chống lại các vật thể như dây dẫn dày và các dụng cụ có đường kính lớn hơn 2.5mm
- 22 4
- 23 Bảo vệ chống lại các vật thể rắn >=1.0mm
- 24 Bảo vệ chống lại hầu hết các vật thể như dây dẫn và các loại ốc vít…
- 25 5
- 26 Ngăn bụi
- 27 Không bảo vệ hoàn toàn khỏi sự xâm nhập của bụi, nhưng sẽ ngăn không cho bui xâm nhập với số lượng đủ lớn để ảnh hưởng đến sự hoạt động bình thường của thiết bị
- 28 6
- 29 Chống bụi
- 30 Hoàn toàn không cho bụi tiếp xúc
- 31 Số thứ hai cho biết mức độ bảo vệ của thiết bị đối với chất lỏng:
- 32 Chỉ số thứ 2: Bảo vệ chống lại chất lỏng
- 33 Cấp Độ
- 34 Mô Tả
- 35 Chi Tiết
- 36 0
- 37 Không bảo vệ
- 38 1
- 39 Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước nhỏ giọt
- 40 – Nước nhỏ giọt (theo chiều dọc giọt rơi xuống) sẽ không có tác hại. Tương đương với lượng mưa 1 mm/phút – Thời gian kiểm nghiệm: 10 phút
- 41 2
- 42 Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước nhỏ giọt khi nghiêng lên đến 15°
- 43 – Nước nhỏ giọt khi rơi nghiêng một góc 15° so với vị trí bình thường của nó sẽ không có tác hại. Tương đương với với lượng mưa 3 mm/phút – Thời gian kiểm nghiệm: 10 phút
- 44 3
- 45 Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của tia nước
- 46 – Nước phun (một góc 60 so với phương thẳng đứng) ở bất kỳ góc độ nào sẽ không có tác hại. Tương đương với khối lượng nước 0,07 lít/phút – Thời gian kiểm nghiệm: 10 phút
- 47 4
- 48 Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước phun
- 49 – Nước phun từ bất kỳ hướng nào sẽ không có tác hại.
- 50 5
- 51 Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước phun từ vòi
- 52 – Nước phun (dùng vòi Ø 6,3mm) camera theo bất kỳ hướng nào thì sẽ không có tác hại. Tương đương với khối lượng nước 12,5 lít/phút. – Thời gian kiểm nghiệm: 3 phút
- 53 6
- 54 Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước từ vòi phun mạnh trực tiếp.
- 55 – Nước phun mạnh (dùng vòi Ø 12,5mm) vào camera theo bất kỳ hướng nào thì sẽ không có tác hại. Tương đương với khối lượng nước 100 lít/phút. – Thời gian kiểm nghiệm: 3 phút
- 56 6K
- 57 Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước từ vòi phun với áp lực tăng dần
- 58 – Nước phun với áp lực cao (dùng vòi Ø 6,3mm) vào camera theo bất kỳ hướng nào thì sẽ không có tác hại. Tương đương với khối lượng nước 75 lít/phút. – Thời gian kiểm nghiệm: 3 phút
- 59 7
- 60 Bảo vệ chống lại sự xâm nhập khi ngâm trong nước có độ sâu lên đến 1m
- 61 – Camera sẽ không bị nước xâm nhập khi ngâm trong điều kiện áp lực và thời gian xác định (lên đến 1m). – Thời gian kiểm nghiệm: 30 phút
- 62 8
- 63 Bảo vệ chống lại sự xâm nhập khi ngâm trong nước có độ sâu hơn 1m
- 64 – Phù hợp với các camera quan sát dưới nước. Việc ngâm liên tục trong nước tùy thuộc vào các yếu tố, điều kiện được quy định bởi nhà sản xuất.
- 65 9K
- 66 Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước phun với áp lực và nhiệt độ cao.
- 67 – Tương đương với khối lượng nước 14-16 lít/phút – Nhiệt độ nước: 80°C
- 68 Do đó, khi camera quan sát của bạn có hỗ trợ tiêu chuẩn ngoài trời IP66, thì khi thấy thông số IP66 điều đó đồng nghĩa với việc nó có khả năng chống bám bụi và nước phun mạnh một cách toàn diện.
- 69 Trên đây là một vài định nghĩa cũng như các cấp độ của tiêu chuẩn ngoài trời IP (Ingress Protection). Tuy nhiên, trên thực tế muốn cho camera sử dụng được lâu bền thì việc lựa chọn địa điểm lắp đặtcamera cũng đóng vai trò không kém phần quan trọng. Mặc dù đa số các camera quan sát gắn ngoài trời hiện nay tối thiểu đã hỗ trợ chuẩn IP66 nhưng khi lắp đặt camera quan sát cần tránh những vị trí có độ ẩm và nhiệt độ cao sẽ khiến cho hơi nước dễ dàng xâm nhập vào bên trong thiết bị dẫn đến tình trạng hình ảnh bị mờ do hơi nước tích tụ trên ống kính, hoặc tệ hơn là tình trạng oxy hóa mạch điện bên trong thiết bị.
- 70 Hiện nay, Lê Võ là cái tên lắp đặt camera giám sát chính hãng được rất nhiều khách hàng biết đến. Cung cấp và lắp đặt camera của các thương hiệu khác như: Dahua, Hikvision…
- 71 Đội ngũ nhân viên kỹ thuật tại Lê Võ có trình độ chuyên môn cao, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng ở mọi lúc, mọi nơi. Đặc biệt, Lê Võ camera làm việc cả trong ngày nghỉ nhằm mang đến giải pháp lắp đặt camera an ninh tốt nhất đến khách hàng.
- 72 Với phương châm “Sự hài lòng của khách hàng là niềm vui của chúng tôi”, Lê Võ camera chắc chắn sẽ làm hài lòng mọi khách hàng.
- 73 Nếu bạn có nhu cầu lắp đặt camera thì hãy liên lạc với LÊ VÕ -nhà phân phối camera hàng đầu tại Quảng Ngãi, chúng tôi sẽ cử đội ngũ kỹ thuật tiến hành khảo sát và tư vấn tận tình miễn phí giải pháp lắp đặt camera cho gia đình và doanh nghiệp của bạn hiệu quả nhất. Bên cạnh đó, bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng dịch vụ tại Lê Võ, bởi tại đây sự hài lòng của khách hàng luôn được đặt lên hàng đầu, camera là hàng chính hãng 100%, giá thành hợp lý…
- 74
- 75 Mọi thông tin xin liên hệ:
- 76
- 77 Công Ty TNHH Thiết Bị An Ninh LÊ VÕ
- 78 943 Quang Trung, Phường Nghĩa Chánh, TP.Quảng Ngãi
- 79 (0255) 383 5678
- 80 0919 39 35 31
- 81 https://levo.info/
- 82
- 83
Nếu bạn là người đang tìm hiểu để chọn mua camera quan sát hoặc các thiết bị giám sát để gắn ngoài trời, bạn sẽ không thể bỏ qua một thông số rất quan trọng gắn liền với mỗi sản phẩm là IP54, IP66, IP67… Chúng ta không nên nhầm lẫn thông số này với địa chỉ IP của camera IP hay đầu ghi hình. Đây chính là thông số để biểu thị cho cấp độ và khả năng chống bụi, nước của thiết bị (VD: IP54, IP66, IP67…)
IP là từ viết tắt của Ingress Protection hay Ingress Protection Rating (chỉ số chống lại các tác nhân xâm nhập từ bên ngoài) đây là một tiêu chuẩn quốc tế được dùng để đánh giá khả năng chống lại các tác nhân xâm hại từ môi trường (bụi, nước…) đối với các thiết bị điện, điện tử nói chung và camera quan sát ngoài trời nói riêng.
Các tiêu chuẩn được đặt ra không chỉ đơn thuần để biểu thị mức độ “chống thấm nước” của thiết bị, mà còn cung cấp thêm nhiều thông tin về các mức độ bảo vệ khác như bụi và các vật thể rắn. Mức độ của tiêu chuẩn IP thường được thể hiện bằng một số có hai chữ số và được biểu thị cụ thể ở bảng sau:
Số thứ nhất cho biết mức độ bảo vệ của thiết bị đối với các vật thể rắn:
Chỉ số thứ 1: Bảo vệ chống lại các vật thể rắn |
||
Cấp Độ |
Mô Tả |
Chi Tiết |
0 |
Không bảo vệ |
Không có sự bảo vệ đặc biệt |
1 |
Bảo vệ chống lại các vật thể rắn >=50mm |
Bảo vệ chống lại các bộ phận lớn của cơ thể chẳng hạn như khuỷu tay, đầu gối hoặc các vật thể có đường kính lớn hơn 50mm |
2 |
Bảo vệ chống lại các vật thể rắn >=12.5mm |
Bảo vệ chống lại các bộ phận cơ thể chẳng hạn như ngón tay hoặc các vật thể có đường kính lớn hơn 12.5mm |
3 |
Bảo vệ chống lại các vật thể rắn >=2.5mm |
Bảo vệ chống lại các vật thể như dây dẫn dày và các dụng cụ có đường kính lớn hơn 2.5mm |
4 |
Bảo vệ chống lại các vật thể rắn >=1.0mm |
Bảo vệ chống lại hầu hết các vật thể như dây dẫn và các loại ốc vít… |
5 |
Ngăn bụi |
Không bảo vệ hoàn toàn khỏi sự xâm nhập của bụi, nhưng sẽ ngăn không cho bui xâm nhập với số lượng đủ lớn để ảnh hưởng đến sự hoạt động bình thường của thiết bị |
6 |
Chống bụi |
Hoàn toàn không cho bụi tiếp xúc |
Số thứ hai cho biết mức độ bảo vệ của thiết bị đối với chất lỏng:
Chỉ số thứ 2: Bảo vệ chống lại chất lỏng |
||
Cấp Độ |
Mô Tả |
Chi Tiết |
0 |
Không bảo vệ |
|
1 |
Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước nhỏ giọt |
– Nước nhỏ giọt (theo chiều dọc giọt rơi xuống) sẽ không có tác hại. Tương đương với lượng mưa 1 mm/phút
|
2 |
Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước nhỏ giọt khi nghiêng lên đến 15° |
– Nước nhỏ giọt khi rơi nghiêng một góc 15° so với vị trí bình thường của nó sẽ không có tác hại. Tương đương với với lượng mưa 3 mm/phút
|
3 |
Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của tia nước |
– Nước phun (một góc 60 so với phương thẳng đứng) ở bất kỳ góc độ nào sẽ không có tác hại. Tương đương với khối lượng nước 0,07 lít/phút
|
4 |
Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước phun |
– Nước phun từ bất kỳ hướng nào sẽ không có tác hại. |
5 |
Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước phun từ vòi |
– Nước phun (dùng vòi Ø 6,3mm) camera theo bất kỳ hướng nào thì sẽ không có tác hại. Tương đương với khối lượng nước 12,5 lít/phút.
|
6 |
Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước từ vòi phun mạnh trực tiếp. |
– Nước phun mạnh (dùng vòi Ø 12,5mm) vào camera theo bất kỳ hướng nào thì sẽ không có tác hại. Tương đương với khối lượng nước 100 lít/phút.
|
6K |
Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước từ vòi phun với áp lực tăng dần |
– Nước phun với áp lực cao (dùng vòi Ø 6,3mm) vào camera theo bất kỳ hướng nào thì sẽ không có tác hại. Tương đương với khối lượng nước 75 lít/phút.
|
7 |
Bảo vệ chống lại sự xâm nhập khi ngâm trong nước có độ sâu lên đến 1m |
– Camera sẽ không bị nước xâm nhập khi ngâm trong điều kiện áp lực và thời gian xác định (lên đến 1m).
|
8 |
Bảo vệ chống lại sự xâm nhập khi ngâm trong nước có độ sâu hơn 1m |
– Phù hợp với các camera quan sát dưới nước. Việc ngâm liên tục trong nước tùy thuộc vào các yếu tố, điều kiện được quy định bởi nhà sản xuất. |
9K |
Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước phun với áp lực và nhiệt độ cao. |
– Tương đương với khối lượng nước 14-16 lít/phút
|