Site icon Rao vặt online

Jeep Wrangler 2023: báo giá lăn bánh và khuyến mãi tháng 11-2022

Jeep Wrangler là cái tên nổi bật nhất với khách hàng Việt trong loạt xe địa hình của thương hiệu đến từ Mỹ. Đây cũng là sản phẩm mang tính biểu tượng của hãng xe Jeep, được sản xuất từ năm 1986. Theo thông tin trên trang chủ Jeep Việt Nam, mẫu xe chủ lực Wrangler 2023 đã được bổ sung thêm một số phiên bản, nhằm mang đến sự lựa chọn đa dạng hơn dành cho khách hàng.

Jeep Wrangler 2023 mang diện mạo cực kỳ “ngầu” với khả năng off-road đỉnh cao. Sở hữu thiết kế Body-on-frame, hệ thống khóa vi sai 2 cầu cứng, sway bar điện tử cùng hệ dẫn động hai cầu Rock-Trac khiến mẫu xe này cho người dùng khả năng chinh phục địa hình cực đỉnh.

Jeep Wrangler 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?

Jeep Wrangler 2023 có giá từ 3,356,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.

 

 

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng 11-2022
Wrangler Islander 3,356,000,000 Không có
Wrangler Willys 3,356,000,000 Không có
Wrangler Sahara 3,396,000,000 Không có
Wrangler Sahara Overland 3,466,000,000 Không có
Wrangler Sahara 80th 3,556,000,000 Không có
Wrangler Sahara Altitude 3,586,000,000 Không có
Wrangler Rubicon 3,780,000,000 Không có

 

Giá lăn bánh và trả góp xe Jeep Wrangler 2023?

Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Jeep Wrangler 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.

1. Jeep Wrangler Islander:

Giá lăn bánh ước tính:

 

 

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 3,356,000,000 3,356,000,000 3,356,000,000
2. Các khoản thuế & phí 357,980,700 425,100,700 338,980,700
Thuế trước bạ 335,600,000 402,720,000 335,600,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 3,713,980,700 3,781,100,700 3,694,980,700

 

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

 

 

Dòng xe Wrangler Islander
Giá bán 3,356,000,000
Mức vay (85%) 2,852,600,000
Phần còn lại (15%) 503,400,000
Chi phí ra biển 357,980,700
Trả trước tổng cộng 861,380,700

 

2. Jeep Wrangler Willys:

Giá lăn bánh ước tính:

 

 

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 3,356,000,000 3,356,000,000 3,356,000,000
2. Các khoản thuế & phí 357,980,700 425,100,700 338,980,700
Thuế trước bạ 335,600,000 402,720,000 335,600,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 3,713,980,700 3,781,100,700 3,694,980,700

 

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

 

Dòng xe Wrangler Willys
Giá bán 3,356,000,000
Mức vay (85%) 2,852,600,000
Phần còn lại (15%) 503,400,000
Chi phí ra biển 357,980,700
Trả trước tổng cộng 861,380,700

 

3. Jeep Wrangler Sahara:

Giá lăn bánh ước tính:

 

 

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 3,396,000,000 3,396,000,000 3,396,000,000
2. Các khoản thuế & phí 361,980,700 429,900,700 342,980,700
Thuế trước bạ 339,600,000 407,520,000 339,600,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 3,757,980,700 3,825,900,700 3,738,980,700

 

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

 

Dòng xe Wrangler Sahara
Giá bán 3,396,000,000
Mức vay (85%) 2,886,600,000
Phần còn lại (15%) 509,400,000
Chi phí ra biển 361,980,700
Trả trước tổng cộng 871,380,700

 

4. Jeep Wrangler Sahara Overland:

Giá lăn bánh ước tính:

 

 

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 3,466,000,000 3,466,000,000 3,466,000,000
2. Các khoản thuế & phí 368,980,700 438,300,700 349,980,700
Thuế trước bạ 346,600,000 415,920,000 346,600,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 3,834,980,700 3,904,300,700 3,815,980,700

 

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

 

Dòng xe Wrangler Sahara Overland
Giá bán 3,466,000,000
Mức vay (85%) 2,946,100,000
Phần còn lại (15%) 519,900,000
Chi phí ra biển 368,980,700
Trả trước tổng cộng 888,880,700

 

5. Jeep Wrangler Sahara 80th:

Giá lăn bánh ước tính:

 

 

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 3,556,000,000 3,556,000,000 3,556,000,000
2. Các khoản thuế & phí 377,980,700 449,100,700 358,980,700
Thuế trước bạ 355,600,000 426,720,000 355,600,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 3,933,980,700 4,005,100,700 3,914,980,700

 

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

 

Dòng xe Wrangler Sahara 80th
Giá bán 3,556,000,000
Mức vay (85%) 3,022,600,000
Phần còn lại (15%) 533,400,000
Chi phí ra biển 377,980,700
Trả trước tổng cộng 911,380,700

 

6. Jeep Wrangler Sahara Altitude:

Giá lăn bánh ước tính:

 

 

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 3,586,000,000 3,586,000,000 3,586,000,000
2. Các khoản thuế & phí 380,980,700 452,700,700 361,980,700
Thuế trước bạ 358,600,000 430,320,000 358,600,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 3,966,980,700 4,038,700,700 3,947,980,700

 

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

 

Dòng xe Wrangler Sahara Altitude
Giá bán 3,586,000,000
Mức vay (85%) 3,048,100,000
Phần còn lại (15%) 537,900,000
Chi phí ra biển 380,980,700
Trả trước tổng cộng 918,880,700

 

7. Jeep Wrangler Rubicon:

Giá lăn bánh ước tính:

 

 

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 3,780,000,000 3,780,000,000 3,780,000,000
2. Các khoản thuế & phí 400,380,700 475,980,700 381,380,700
Thuế trước bạ 378,000,000 453,600,000 378,000,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 4,180,380,700 4,255,980,700 4,161,380,700

 

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

 

Dòng xe Wrangler Rubicon
Giá bán 3,780,000,000
Mức vay (85%) 3,213,000,000
Phần còn lại (15%) 567,000,000
Chi phí ra biển 400,380,700
Trả trước tổng cộng 967,380,700

 

Đánh giá ưu, nhược điểm của Jeep Wrangler 2023

Cách sắp xếp, thiết kế, tông màu sử dụng bên trong xe Jeep Wrangler 2023 tôn lên tính thể thao 

Ưu điểm:

– Jeep Wrangler 2023 sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, đậm chất offroad, mang đậm dấu ấn xe quân sự của Jeep.

– Khả năng off-road đỉnh cao, có thể vượt nhiều địa hình nhờ khoảng sáng gầm 282mm và khả năng lội nước 762mm, dẫn động 2 cầu kèm khóa vi sai.

– Động cơ tăng áp 2 lít mạnh mẽ với công suất 270 mã lực tại vòng tua máy 5.250 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 400Nm tại 3.000 vòng/phút.

– Hàng ghế phía sau của Jeep Wrangler 2023 khá rộng rãi với 3 tựa đầu, bệ tỳ tay trung tâm tích hợp hộc đựng cốc.

– Màn hình Uconnect 8.4 inch có độ phân giải cao, hỗ trợ ứng dụng Apple Carplay và Android Auto, định vị GPS, bản đồ và chú thích làn đường.

– Trải nghiệm âm thanh chất lượng với loa Alpine cao cấp, có tổng cộng 9 loa, bao gồm 1 loa siêu trầm.

– Jeep Wrangler 2023 tích hợp nhiều công nghệ an toàn tiên tiến: cân bằng điện tử, kiểm soát áp suất lốp, kiểm soát hành trình, hỗ trợ đỗ xe, hỗ trợ xuống/khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, kiểm soát chống lật, hỗ trợ đỗ xe an toàn ParkSense…

Nhược điểm:

– Jeep Wrangler 2023 có giá bán cao nhưng trang bị chỉ ở mức cơ bản: nội thất chủ yếu là vật liệu nhựa cứng, ghế ngồi chỉnh cơ ở tất cả các vị trí.

– Bề mặt bảng taplo có quá nhiều nút bấm khiến cho người dùng rối mắt.

Xem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/jeep-wrangler/

Exit mobile version