Site icon Rao vặt online

Mazda CX-30 2023: báo giá lăn bánh và khuyến mãi tháng 11-2022

Mazda CX-30 2023 là mẫu SUV hoàn toàn mới, được định vị ở phân khúc cao hơn so với “người anh em” CX-3. Mazda CX-30 được các chuyên gia quốc tế đánh giá tích cực nhờ vào các nền tảng công nghệ tiên tiến, đi cùng nhiều trang bị đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.Tại Việt Nam, Mazda CX-30 sẽ cạnh tranh trực tiếp với những đối thủ cùng tầm giá như Toyota Corolla CrossHyundai TucsonMitsubishi OutlanderHonda HR-V. CX-30 2023 tiếp tục được THACO nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và bán ra tại Việt Nam với 2 phiên bản: 2.0 Luxury và 2.0 Premium cùng 3 tùy chọn màu sắc trắng, đỏ và xanh.

Mazda CX-30 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?

Mazda CX-30 2023 có giá từ 849,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022:

 

 

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng 11-2022
Mazda CX-30 2.0L Luxury 849,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Mazda CX-30 2.0L Premium 909,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

 

Giá lăn bánh và trả góp xe Mazda CX-30 2023?

Nhằm giúp anh/ chị nắm được chi phí lăn bánh của Mazda CX-30 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.

1. Mazda CX-30 2.0L Luxury

Giá lăn bánh ước tính:

 

 

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 849,000,000 849,000,000 849,000,000
2. Các khoản thuế & phí 107,280,700 124,260,700 88,280,700
Thuế trước bạ 84,900,000 101,880,000 84,900,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 956,280,700 973,260,700 937,280,700

 

 

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

 

 

Dòng xe Mazda CX-30 2.0L Luxury
Giá bán 849,000,000
Mức vay (85%) 721,650,000
Phần còn lại (15%) 127,350,000
Chi phí ra biển 107,280,700
Trả trước tổng cộng 234,630,700

 

2. Mazda CX-30 2.0L Premium

Giá lăn bánh ước tính:

 

 

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 909,000,000 909,000,000 909,000,000
2. Các khoản thuế & phí 113,280,700 131,460,700 94,280,700
Thuế trước bạ 90,900,000 109,080,000 90,900,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 1,022,280,700 1,040,460,700 1,003,280,700

 

 

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

 

Dòng xe Mazda CX-30 2.0L Premium
Giá bán 909,000,000
Mức vay (85%) 772,650,000
Phần còn lại (15%) 136,350,000
Chi phí ra biển 113,280,700
Trả trước tổng cộng 249,630,700

 

Xem thêm: 

Cập nhật Mazda 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Mazda mới nhất

Đánh giá ưu, nhược điểm của Mazda CX-30 2023

mazda cx-30 khoang lai.jpg

Nội thất Mazda CX-30 2023 được đánh giá là hiện đại hơn nhờ sở hữu các tính năng cao cấp

Ưu điểm

– Thiết kế trẻ trung, bắt mắt.

– Tầm nhìn thoáng do gương chiếu hậu nằm tách rời trụ A.

– Nhiều tính năng hỗ trợ lái hiện đại: bộ hiển thị kính lái HUD, kiểm soát hành trình Cruise Control, chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm, phanh tay điện tử – giữ phanh tự động, gương chiếu hậu trong chống chói tự động…

– Trang bị tiện nghi hàng đầu phân khúc: hình giải trí xe cảm ứng 8.8 inch, âm thanh 8 loa. Xe hỗ trợ đầy đủ các kết nối Bluetooth, USB, Radio, kết nối điện thoại thông qua Apple CarPlay và Android Auto, ửa kính chỉnh điện 1 chạm cho tất cả các cửa, cốp sau chỉnh điện. Phiên bản CX-30 Premium có cửa sổ trời.

– Hệ thống an toàn hàng đầu, có i-Activsense với: cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệnh làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phanh thông minh…

– Động cơ 2.0L vận hành êm ái, mượt mà, bốc hơn so với động cơ cùng dung tích trên Mazda CX-5. Xe tăng tốc tốt ngay từ lúc đề-pa hay đến khi đã chạy lên tốc độ cao, vượt dốc cao tốc khá tự tin.

– Hộp số tự động 6 cấp chuyển số mượt, nhanh, phối hợp nhịp nhàng theo những lần tăng, giảm tốc độ.

– Vô lăng trợ lực điện tuỳ biến theo tốc độ rất tốt, di chuyển càng nhanh càng siết chắc tay, khả năng phản hồi mặt đường rất chi tiết.

– Hốc lốp tương đối lớn nên hành trình giảm xóc khá thoải mái.

– Cách âm khung gầm tốt với độ ồn thấp khi xe chạy vào những đoạn đường xấu, dằn xóc nhiều.

Nhược điểm

– Hàng ghế sau chỉ ở mức đủ dùng, không thực sự thoáng khi so với các đối thủ.

– Cốp xe hơi nhỏ (chỉ 430L), không đáp ứng được nhu cầu chở theo nhiều đồ.

– Giá bán cao, ngang ngửa với bản 2.0L Deluxe và Luxury của CX-5.

– Nhựa ốp quanh xe quá nhiều, diện tích lớn khiến xe trở nên thô và kém sang.

Exit mobile version