So sánh máy lạnh âm trần Daikin và Mitsubishi Heavy
Tiêu chí | Máy lạnh âm trần Daikin |
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy |
Công nghệ và nơi sản xuất |
Cả hai thương hiệu này đều sản xuất máy lạnh âm trần tại Thái Lan theo công nghệ của Nhật Bản |
|
Tiêu chuẩn sản xuất |
Sản xuất theo nhu cầu và xu hướng của người tiêu dùng nên máy lạnh âm trần của Daikin luôn đạt những tiêu chuẩn tốt nhất |
Được đánh giá vô cùng gắt gao theo tiêu chuẩn của châu Âu |
Thời gian bảo hành |
1 năm cho dàn lạnh, 4 năm cho máy nén |
2 năm cho toàn máy |
Kiểu dáng, thiết kế |
Máy lạnh âm trần Daikin là sự hài hòa giữa sự sang trọng và tinh tế, sắc sảo mà khỏe khoắn, phần mặt nạ của sản phẩm đều có kiểu dáng vuông đồng nhất, được sử dụng chung một cỡ mặt nạ |
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có thiết kế đơn giản, thuần khiết, nhẹ nhàng đem đến sự thanh lịch và nhã nhặn theo phong cách phương Tây. |
Môi chất làm lạnh |
Gas R32 và R410A. Gas R32 là loại gas mới nhất, có khả năng làm lạnh nhanh và sâu lại rất thân thiện với môi trường, không gây hiệu ứng nhà kính và phá hủy tầng ozon |
Gas R410A |
Khả năng làm lạnh |
Khả năng làm lạnh nhanh, cả không gian căn phòng sẽ được làm mát chỉ sau khoảng 3 phút khởi động máy. Sản phẩm được trang bị 8 hướng thổi gió khác nhau giúp làm gió có thể đến từng ngóc ngách trong căn phòng |
Mất từ 4-5 phút sau khi khởi động máy để làm mát toàn bộ căn phòng, mặt nạ có 4 hướng thổi gió giúp làn gió tỏa đi khắp nơi. |
Công suất |
Cả máy lạnh âm trần Daikin và Mitsubishi Heavy đều có 2 dòng là tiêu chuẩn và Inverter Dòng tiêu chuẩn: 1.5 – 5.5 HP Dòng Inverter: 1.5 – 6.0 HP |
Cả 2 Dòng tiêu chuẩn và Inverter đều có dải công suất: 2.0 – 5.5 HP
|
Giá cả |
Dòng tiêu chuẩn: 18.050.000 – 42.050.000 VNĐ Dòng Inverter: 19.550.000 – 48.650.000 VNĐ |
Dòng tiêu chuẩn: 21.300.000 – 40.500.000 VNĐ Dòng Inverter: 27.900.000 – 53.500.000 VNĐ |
Như vậy, với dòng tiêu chuẩn thì máy lạnh âm trần Daikin có giá cao hơn Mitsubishi Heavy, ngược lại với dòng Inverter, Daikin lại có mức giá thấp hơn Mitsibishi Heavy |