Những đặc trưng chính:
+ Phân tích nhanh, không phá hủy mẫu và phân tích chính xác, hiển thị hàm lượng nguyên tố bang ppm hoặc %
+ Kích thước nhỏ với độ chính xác cao
+ Mẫu phân tích có thể rắn, lỏng hoặc vật như quặng, đá, sỉ, các mảnh, đá, bùn .v.v.
+ Kiểm tra tốt với những mẫu nhỏ có thể đo và ghi nhận
+ Có thể làm việc trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời cũng như ở điều kiện nhiệt độ cao, tiêu thụ điện năng ít
+ Thiết kế an toàn dưới điều kiện bức xạ
+ Bẫy điện từ che chắn có thể làm việc gần điện thoại, các thiết bị không dây
+ Có thể nhận dạng các nguyên tố trong vòng 1 phút
Ứng dụng:
+ Phân tích hợp kim không phá hủy mẫu
+ Qui trình quản lý QA/QC
+ Trong y tế và sinh học
+ Nhận dạng khoáng chất, lọc hóa dầu
+ Nhiệt điện, thủy điện, điện hạt nhân
+ Phân tích chính xác vật liệu thô, nhân dạng PMI
Phân tích một số loại quặng:
+ Quặng sắt: (hematite, titan, sắt …)
+ Đồng (chalcopyrite, cuprite, malachite v.v.)
+ Crom (chromium spinel, chromite, chrombismite v.v.)
+ Molybdenum (quặng copper molybdenum, molybdenum, tungsten và molybdenum v.v.)
+ Tungsten (tin tungsten scheelite, wolframite v.v.)
+ Quặng Tantalum (tantalite columbite, pyrochlore v.v.)
+ Quặng kẽm –chì (galena, sphalerite, cerussite v.v.)
+ Quặng Niken, quặng đồng
+ Vàng trong quặng, xác định vàng bồi tích
+ Xác định các khoáng chất khác
Thông số kỹ thuật:
+Dải phân tích: ppm tới 100%
+ Loại mẫu kiểm tra: rắn, bột, lỏng
+ Điện áp ống tia X: 5kv ~ 50kv (USA)
+ Công suất cao áp: 0 ~ 50kv (USA)
+ Dòng ống tia X: 0µ ~ 1000 µA
+ Camera: HD camera
+ Phin lọc: có thể lựa chọn
+ Loại detector: Si-pin/SDD
+ Tỉ số phân dải: 149eV±5
+ Thời gian kiểm tra: 10 tới 100 giây
+ Dải nguyên tố xác định từ: Mg tới U
+ Phần mềm phan tích: FP
+ Kích thước: 400*570*350 mm
+ Trọng lượng: 39Kg
+ Nhiệt độ môi trường: 15 tới 30oC
+ Độ ẩm tương đối: ≤ 85%
+ Nguông điện cung cấp: AC 220V ± 5V, 50/60Hz
Liên hệ: 0906201694
Email: imex@inside-science.com
Website: www.inside-science.com