Năm 2016,sau khi chính thưc khai tử dòng xe Exciter 135, yamaha đã làm một cuộc cải tổ để lấy lại danh tiếng trên thị trường với dòng Exciter 150cc. Sau khi vừa tung ra thị trường, sản phẩm đã nhanh chóng nhận được sự yêu mến và là một phần không thể thiếu trong các câu lạc bộ Exciter club hiện nay với những mẫu ấn tượng và động cơ khỏe.
Bộ máy động cơ hoạt động vô cùng mạnh mẽ
Hiện nay thị trường Việt Nam có rất nhiều phiên bản Exciter 150cc như GP, Camo, Movistar, Matte black, Mat Blue, Mat Green.
Exciter 150 Camo
Exciter 150 RC
Màu sắc vô cùng đa dạng, nhắm tới những khách hàng trẻ trung năng động và cá tính Yamaha lựa chọn cho đứa con của mình những màu sắc vô cùng bắt mắt thể hiện đc sự nổi bật và cá tính riêng của mình. Bao gồm những gam màu chính như: Đỏ, vàng, đen, trắng, xanh dương,…
Nhiều màu sắc nổi bật
Điểm nổi bật nhất ở Exciter 150 đó chính là đường nét thiết kế vô cùng mạnh mẽ và thể thao. Những góc cạch dứt khoát thấy được sự cá tính của chiếc xe. Với dòng thiết kế này sẽ rất phù hợp những khách hàng sở hữu cá tính mạnh mẽ.
Các đường nét xe vô cùng sắc xảo
Hiện nay giá thị trường của Exciter 150 theo từng loại (giá bán lẻ đề xuất):
Exciter 150 GP –15.490.000
Exciter 150 Mat Blue – 46.990.000
Exciter 150 Mat Green –46.990.000
Exciter 150 Camo – 46.990.000
Exciter 150 Movistar – 45.990.000
Exciter 150 Matte Black – 45.490.000
Exciter 150 RC – 44.990.000
Thông số kỹ thuật Exciter 150
Động cơ
Loại
4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Đường kính và hành trình piston
57.0 x 58.7 mm
Dung tích xy lanh (CC)
150
Công suất tối đa
11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút
Tỷ số nén
10.4:1
Hệ thống khởi động
Điện
Mô men cực đại
13.8 N·m (1.4 kgf·m) / 7,000 vòng/phút
Dung tích bình xăng
4.2 lít
Hệ thống bôi trơn
Cácte ướt
Hệ thống đánh lửa
T.C.I (kỹ thuật số)
Bộ chế hòa khí
Phun xăng (1 vòi phun)
Tỷ số truyền động
1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 / 4th: 1.143 / 5th: 0.957
Hệ thống ly hợp
Ly tâm loại ướt
Kiểu hệ thống truyền lực
5 só
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao)
1,970 mm × 670 mm × 1,080 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
1,290 mm
Trọng lượng ướt
115 kg
Độ cao yên xe
780 mm
Độ cao gầm xe
135mm
Khung xe
Loại khung
Ống thép – cấu trúc kim cương
Phanh trước
Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm)
Giảm xóc trước
Ống lồng
Đèn trước
Bóng đèn Halogen 12V 35/35W×1
Hệ thống giảm xóc trước
70/90-17M/C 38P / 120/70-17M/C 58P (lốp không săm)
Phanh sau
Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm)
Giảm xóc sau
Lò xo trục đơn
>>> Cập nhật ngay bảng giá tại chú gióng