1) Cold Rolled Coils
Alloys-AA | TEMPER | THICKNESS RANGE (mm) |
WIDTH RANGE |
COIL ID (mm) |
1050, 1100, 1200, 3105, 3003 , 3004 & 8011 | O, H12, H14, H16, H18, H24, H26, H28 Etc | 0.15 – 4.00 | 10 -1400 | 200,300,508 |
2) Cold Rolled Sheets
Alloys-AA | TEMPER |
THICKNESS RANGE (mm) |
WIDTH RANGE (mm) |
LENGTH RANGE (mm) |
1050, 1100, 1200, 3105, 3003 & 8011 | O, H12, H14, H16, H1 | 0.15 – 4.00 | 50-1400 | 1000-2438 up to /= 0.7 mm |
3) Sơn coil coating ( sơn theo cuộn)
Sơn PVDF (chất lượng cao cấp hơn) 25-40 µ
4) Bảo hành sơn (không phai màu, không bong tróc)
coil coating 5-10 năm
PVDF 10-25 năm
Ưu điểm:
– Không bị ảnh hưởng bởi không khí
– Tính thẩm mỹ cao
-Dễ dàng thi công và tái chế
– Dễ dàng vệ sinh và bảo trì
– Khả năng chống ăn mòn
– Khả năng chịu lửa và độ bền cao
– Đa dạng về kích thước
ứng dụng :
Mặt tiền tòa nhà, nội thất và trần nhà, ốp phòng tắm, nội thất, du thuyền, vận tải, bãi đỗ xe, gương mặt trời, quảng cáo, biển hiệu…