This ad listing is expired.
0

Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp

Tỉnh/Thành phốToàn quốc
Quốc giaVietnam

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp là điều bạn muốn tìm hiểu lúc này? Bởi chuyên ngành tài chính doanh nghiệp là một trong những ngành được nhiều người quan tâm. Hiểu được điều đó, JES đã tổng hợp các từ vựng của chuyên ngành này để giúp các bạn có thể dễ dàng học tập và làm việc trong môi trường này. Hãy cùng tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây.

STTTừ vựngNghĩa
1Recession tình trạng suy thoái
2Depression tình trạng đình đốn
3Financial crisis khủng hoảng tài chính
4To slide into (recession,…) rơi vào (tình trạng suy thoái,…)
5Inflation Lạm phát
6Deflation Giảm phát
7Downturn thời kỳ suy thoái
8Loan cho vay
9Mortgage thế chấp
10Default sự vỡ nợ
11Foreclosure (=repossession) sự xiết nợ
12To cut interest rates cắt giảm lãi suất
13To bring down the rate of inflation giảm tỷ lệ lạm phát
14Personal finances tài chính cá nhân
15High street banks là các ngân hàng bán lẻ lớn có nhiều chi nhánh
16To cut one’s workforce cắt giảm lực lượng lao động
17Be/ go on the dole lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp
18Accounting entry bút toán
19Accrued expenses Chi phí phải trả
20Accumulated lũy kế
21To be bust bị phá sản
22To be nationalised (= bought by the government) bị quốc hữu hóa
23Savings accounts tài khoản tiết kiệm
24To be made redundant bị sa thải
25Capital constructionxây dựng cơ bản
26Cash Tiền mặt
27Cash at bank Tiền gửi ngân hàng
28Cash in hand Tiền mặt tại quỹ
29Advanced payments to suppliers Trả trước ngưòi bán
30Assets Tài sản
31Balance sheet Bảng cân đối kế toán
32Bookkeeperngười lập báo cáo
33Current portion of long-term liabilities Nợ dài hạn đến hạn trả
34Deferred expenses Chi phí chờ kết chuyển
35Deferred revenue Người mua trả tiền trước
36Retained earnings Lợi nhuận chưa phân phối
37Revenue deductions Các khoản giảm trừ
38Cash in transit Tiền đang chuyển
39Check and take over nghiệm thu
40Construction in progress Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
41Cost of goods sold Giá vốn bán hàng
42Current assets Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
43Taxes and other payables to the State budgetThuế và các khoản phải nộp nhànước
44Total liabilities and owners’ equity Tổng cộng nguồn vốn
45Trade creditors Phải trả cho người bán
46Cash flow statement Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
47Central Bank ngân hàng trung ương
48Sales expenses Chi phí bán hàng
49Sales rebates Giảm giá bán hàng
50Sales returns Hàng bán bị trả lại
51Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hình
52increased cost of living giá cả sinh hoạt tăng
53to compound the misery làm cho mọi việc tồi tệ thêm
54to fall house prices hạ giá nhà
55negative equity tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó
56finance minister bộ trưởng tài chính
57financial market thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)
58to inject (money) into (the financial market) bơm (tiền) vào (thị trường tài chính)
59to slide into (recession,…) rơi vào (tình trạng suy thoái,…)
60rising inflation lạm phát gia tăng
61(poor) credit rating mức độ tín dụng (thấp)
62risky lending việc cho vay mang nhiều rủi ro
63foreclosure ( sự xiết nợ
64(low) consumer confidence độ tin cậy của người tiêu dùng vào nền kinh tế (thấp)
65pessimistic bi quan
66gloomy ảm đạm
67to lend money cho vay tiền
68subprime mortgage một hình thức cho vay được cấp cho các cá nhân có lịch sử tín dụng xấu
69toxic mortgage  khi mortgage loans (các khoản vay có thế chấp) trở nên “toxic” thì chúng có thể trở thành một gánh nặng tài chính (cho ngân hàng cho vay)
70unemployment benefit trợ cấp thất nghiệp
71Phrases (một số cụm từ khác)Phrases (một số cụm từ khác)
72to weather the storm vượt qua thời kỳ khó khăn
73to be in good shape (the economy is in good shape) = to be strong mạnh, bền vững
74to live beyond your means tiêu xài quá khả năng
75Unemployment Unemployment (tình trạng thất nghiệp)
76to cut one’s workforce cắt giảm lực lượng lao động
77to lay off cho nghỉ việc
78job losses / job cuts / redundancies những người thất nghiệp
79claimants người nộp đơn yêu cầu thanh toán tiền từ chính phủ hoặc công ty bảo hiểm,…
80to pay the price trả giá (cho những lỗi lầm)
81to foot the bill thanh toán tiền
82to be at rock bottom thấp nhất (giá cả)
83in free fall rơi tự do (giá cả)
84To be at rock bottomthấp nhất (giá cả)
85In free fallrơi tự do (giá cả)
86Profit Margin Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
87Return on Assets Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh
88Return on Equity Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
89Breakeven Point Điểm hòa vốn
90Budgeted Production Sản lượng dự toán
91Contribution Lãi góp
92Full Production Cost Toàn bộ chi phí sản xuất
93Long – Run Effect Tác động lâu dài
94Manipulation  Kiểm soát, vận dụng
95Marginal CostSố dư đảm phí
96Marginal Costing Phương pháp tính giá trực tiếp
97Period CostChi phí thời kỳ
98Profit And Loss AccountTài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh
99Reconciling ProfitĐối chiếu lợi nhuận
100Net Profit Lợi nhuận ròng
101Gains On Property RevaluationLãi đánh giá lại tài sản
102Administrative Expenses Chi phí quản lý doanh nghiệp

XEM THÊM: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh

Trên đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp thông dụng và được sử dụng phổ biến nhất. Hi vọng bài viết này đã mang đến những thông tin cần thiết mà bạn đang tìm kiếm

Xem thêm: https://jes.edu.vn/tu-vung-thuat-ngu-tieng-anh-chuyen-nganh-tai-chinh-doanh-nghiep

31/08/2020 14:31

This ad has expired

Listing ID 5875f4ca7494025c 72 total views, 1 today
Report problem
Processing your request, Please wait....

Liên hệ người đăng tin

Avatar of jes

jes

Listing Owner Member Since: 25/08/2020

Comments